So sánh chip Intel Core i5 1240P và Ryzen 5 5625U chi tiết về thông số
thi võ nhật
Th 3 21/03/2023
Nội dung bài viết
Lại là một chủ đề muôn thuở về sự đối đầu giữa hai nhà sản xuất chip hàng đầu thế giới Intel và AMD. Và hai đối thủ ngày hôm nay xuất hiện trong bài so sánh đó chính là i5 1240P đại diện cho nhà Intel, Ryzen 5 5625U đến từ nhà AMD. Hãy cùng Laptopone tìm ra sự khác biệt giữa hai con chip này nhé!
1. Tổng quan về chip Intel Core i5 1240P
Intel Core i5 1240P là con chip thế hệ thứ 12 của nhà Intel trang bị trên các dòng laptop Ultrabook được ra mắt vào quý 1 năm 2022. Sở hữu những công nghệ khủng nhất của dòng Alder Lake, i5 1240P tự tin cho ra trải nghiệm mượt mà với 12 nhân 16 luồng, ép xung 4.4 GHz, cùng card tích hợp mạnh mẽ Intel Iris Xe có xung nhịp 1.30 GHz.
2. Tổng quan về chip Ryzen 5 5625U
Không phải là dòng mới nhất của AMD vào năm 2022, Ryzen 5 5625U là con chip tiết kiệm năng lượng ra mắt vào đầu năm 2022 thuộc dòng 5000 series và có sức mạnh khiêm tốn hơn dòng 6000 series. Nhưng Ryzen 5 5625U vẫn đáng chú ý với tiến trình sản xuất 7nm, ép xung đạt 4.3 GHz cùng card đồ họa tích hợp khủng AMD Radeon Vega 7 có xung nhịp tối đa 1.8 GHz.
3. So sánh Intel Core i5 1240P và AMD Ryzen 5 5625U
Thông số kĩ thuật
Tiêu chí | Intel Core i5 1240P | AMD Ryzen 5 5625U |
Thời gian ra mắt | Quý 1 năm 2022 | Quý 1 năm 2022 |
Tiến trình | 10nm | 7nm |
Số lõi CPU | 12 nhân 16 luồng | 6 nhân 12 luồng |
GPU tích hợp | Intel Iris Xe | AMD Radeon™ Graphics Vega 7 |
Hỗ trợ RAM tối đa | 64GB | 32GB |
Băng thông | 76.8 GB/s | 51.2 GB/s |
Xung nhịp | Xung nhịp cơ bản: 1.7 GHz Xung nhịp tối đa: 4.4 GHz | Xung nhịp cơ bản: 2.1 GHz Xung nhịp tối đa: 4.0 GHz |
TDP | 28W | 15W |
Nhiệt độ tối đa | 100 °C | 95 °C |
Có vài sự khác biệt trong bảng so sánh lần này. Intel Core i5 1240P co 12 nhân 16 luồng cao hơn 2 nhân 4 luồng so với Ryzen 5 5625U. Ryzen 5 5625 đáp trả bằng tiến trình sản xuất ngắn hơn với 7nm trong khi đó con số này ở i5 1240P là 10nm. Sự khác biệt tiếp theo là về xung nhịp, xung nhịp tối đa của i5 1240P cao hơn của Ryzen 5 5625U nhưng xung nhịp cơ bản của con chip AMD lại cao hơn con chip Intel. Và sự khác biệt này ảnh hưởng đến hiệu năng thực tế như thế nào?
Hiệu năng thực tế
Ứng dụng test | Intel Core i5 1240P | AMD Ryzen 5 5625U |
Cinebench R23 (Single-Core) | ||
Cinebench R23 (Multi-Core) | ||
Geekbench 5 64bit (Single-Core) | 1640 | 1429 |
Geekbench 5 64bit (Multi-Core) | 8550 | 6344 |
Quả nhiên đúng như dự đoán, Ryzen 5 5624U có số điểm khiêm tốn hơn i5 1240P. Trong bài test đơn nhân Geekbench 5 i5 1240P đạt 1640 điểm, Ryzen 5 5625U đạt 1429 điểm thấp hơn 13%. Số nhân và số luồng lớn hơn đã làm cho i5 1240P đạt được 8550 điểm cao hơn 26% so với 6344 điểm của Ryzen 5 5625U.
Đặc điểm nổi bật
Intel Core i5 1240P | AMD Ryzen 5 5625U |
12 nhân 16 luồng Card tích hợp Intel Iris Xe Hỗ trợ RAM DDR5 | Tiến trình 7nm Card tích hợp AMD Radeon Vega 7 Tiết kiệm điện năng |
Như đã đề cập ở trên 12 nhân 16 luồng của i5 1240P thực sự đã góp phần tạo nên hiệu năng vượt trội hơn Ryzen 5 5625U với 6 nhân 12 luồng. Intel thế hệ thứ 12 đã hỗ trợ ram DDR5 trong khi đó Ryzen 5 5625U vẫn chỉ hỗ trợ RAM DDR4.
Đặc điểm nổi bật lần này của AMD Ryzen 5 5625U có lẽ chính là card tích hợp AMD Radeon Vega 7 với khả năng cho ra trải nghiệm chơi game ổn định mà không cần card rời. Và khả năng tiết kiệm điện năng của Ryzen 5 5625U cũng là một điểm mạnh.
4. Nên chọn Intel Core i5 1240P hay Ryzen 5 5625U
Tóm lại, AMD Ryzen 5 5625U có hiệu năng ổn định cùng card đồ họa tích hợp mạnh mẽ có thể chơi các game nặng và làm đồ họa thiết kế. Còn các tác vụ như học tập văn phòng thì đảm bảo mượt mà. Intel Core i5 1240P có thể hơn về hiệu năng nhưng card đồ họa có lẽ chỉ đáp ứng các tựa game ở mức cài đặt thấp, các bạn không có nhu cầu chơi game thì i5 1240P là lựa chọn phù hợp hơn.